Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ triệt để theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
6004於禪林中,特指大悟。又作徹地、徹底大悟。景德傳燈錄卷二十五天台德韶章(大五一‧四一○上):「諸上坐經塵沙劫不說,亦未曾欠少半句,應須徹底會去始得。」槐安國語卷五(大八一‧五五六下):「不知何日何時得撞著真正大機大用宗師?被一喝徹底去,呻吟懊惱。我每聞之,不覺失笑。」此皆表示透徹佛祖大道之旨。此徹底乃源自三獸渡河之譬喻。據優婆塞戒經卷一載,有兔、馬、香象三獸俱渡恆河之水,兔不至底,浮水而過,馬或至底或不至底,而香象則盡底。恆河水喻十二因緣,聲聞渡時猶如彼兔,緣覺渡時猶如彼馬,如來渡時猶如香象。故徹底即指能拔一切煩惱習氣根源。〔傳光錄卷上摩拏羅尊者、大鑑禪師小清規、普照國師法語卷上〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)