Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ trừ cái chướng bồ tát theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
4341除蓋障,梵名 Sarvanīvaraṇaviṣkambhin。又作除一切蓋障菩薩、降伏一切障礙菩薩、棄諸陰蓋菩薩。為密教胎藏界曼荼羅除蓋障院之主尊。除蓋障乃消除一切煩惱之謂。諸佛要集經卷下以棄諸陰蓋菩薩之譯名,稱讚此菩薩所得之三昧。大日經疏謂以淨菩提心之因照明諸法故,以小功力得除蓋障三昧,見八萬四千煩惱之實相,成就八萬四千之寶聚門。其形像,左手持蓮華,華上有如意珠,右手結無畏印;乃以菩提心中之如意珠施一切眾生,滿其所願之意。密號為離惱金剛。據大日經密印品之載,此尊之真言為:歸命阿(aḥ,除障之種子)薩埵(sattva,有情)係多弊嗢蘗多(ketabhyodgata,開發有情之善性)怛覽怛覽(traṃ traṃ,除垢入證)覽覽(raṃ raṃ,除垢)莎訶(svāhā)。〔除蓋障菩薩所問經卷一、大日經卷一、大日經疏卷一、卷十三〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)