Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ trương giác theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

4542(?~184)東漢末年太平道之創立者。鉅鹿(河北平鄉)人。尊奉黃老道及太平經,以符水為人治病,自稱大賢良師。靈帝(167~189 在位)時,藉治病傳教,於民間祕密發展其組織。十餘年間,徒眾達數十萬,遍及青、徐、幽、冀、荊、揚、兗、豫八州。中平元年(184)起而作亂,自稱「黃天」,或「天公將軍」。以頭纏黃巾為標幟,故世稱為黃巾軍、黃巾賊。聲勢雖浩大,終被皇甫嵩討平。同年,因病致死。(參閱「太平道」1371)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)