Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ từ dung theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
5801(1936~ )臺灣宜蘭人,俗姓吳。法名心愚,號依智。因參加宜蘭雷音寺之佛教青年會、歌詠隊、讀書會,而於民國四十三年(1954)皈依星雲大師,自是虔信佛法,熱心法務。五十八年禮星雲大師出家,同年於基隆海會寺受具足戒。六十三年負笈日本京都佛教大學,專攻社會福祉學,畢業後即返國服務。 歷任臺泥幼稚園園主任、慈愛幼稚園園長、普門幼稚園園長、宜蘭民本電臺「佛教之聲」節目主持人、宜蘭幼教師資訓練班教師、宜蘭幼教協會常務理事、高雄地方法院看守所輔導師、中國佛教研究院訓導主任及教師、大慈育幼院院長、佛光山慈善堂堂主、電視弘法委員會會長等職。現任臺北普門寺住持、臺北女子佛學院院長、佛光山教育堂堂主等職。 師長於幼教、社會福利及弘法布教,曾於國父紀念館籌辦佛教梵唄音樂會,並以佛教題材編成「玉琳國師」之舞臺劇演出,堪稱一位多才多藝之尼眾法師。其所主持之普門寺辦有青年會、婦女法座會、普門合唱團、金剛禪座會、護法會、念佛會、佛學研討會等,以接引臺北地區信眾。並創辦媽媽夏令營、兒童夏令營、教師研究會,接引婦女、兒童及一般教員學佛。又組織佛教青年服務隊,專事輔導青少年之工作,並有婦女友愛服務隊,以推展佛教社會福利工作。師於電視弘法至爲熱心,組成弘法委員會,策劃推展甘露、信心門、星雲大師佛學講座等電視弘法節目之播出。七十二年,於臺北松江路創辦臺北女子佛學院。並於七十三年榮獲全國好人好事代表,七十四年榮獲中央黨部華夏二等勳章。
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)