Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tự tri lục theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
2527凡二卷。明代雲棲袾宏編。書成於萬曆三十三年(1605)。係就明代袁了凡所著勸善之書「陰隲文」加以改變,成為具體之實踐德目。內容分為善、過二門。善門包括忠孝、仁慈、三寶功德、雜善;過門包括不忠孝、不仁慈、三寶罪業、雜不善類等,詳為判別善惡功過。其德目之分類、善過之評價,詳盡精細,幾網羅日常生活之一切。本書問世後,令「功過格」思想深入民間,形成一般民眾積陰德之觀念。
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)