Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ yết trung tân dịch thượng vị tướng theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3764請參閱 阿毘達磨品類足論 梵語 rasa-rasāgratā,巴利語 rasaggas-aggi。又作味中得上味相、得味中上味相、次第得上味相、常得上味相、得上味相、諸味中得最上味相。指佛所具足三十二相中之第二十六相。佛之咽喉中常有津液,凡進食因之而得上妙美味,如同甘露流注。所謂之上味,凡有二義:(一)謂三千界中之最上味。(二)縱是劣食粗味,然入於佛口即轉爲上味。佛在因位時,於無量世之中予眾生所須之飯食,又視眾生如子,迴向菩提予眾生所須之善法,不待祈求即能施與,遂感得此妙相,故此相又可表佛法能滿足眾生志願之德。〔大般若波羅蜜多經卷三八一、菩薩善戒經卷九、大智度論卷四〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Y y ý y y y y ý
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.