Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ yếu môn theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3953謂精要之法門,指觀無量壽經所說之定散二門。出自善導之觀經疏玄義分(大三七‧二四六中):「娑婆化主,因其請故,即廣開淨土之要門,安樂能人,顯彰別意之弘願。」其中,娑婆之化主係指釋尊,安樂之能人(能化人之意)指阿彌陀佛。要門即往生淨土之重要道路,係觀無量壽經所說十六觀之定散諸行。弘願即指救度一切眾生往生淨土之阿彌陀佛本願。此一用語後爲日本淨土宗所特重,然其意義隨各宗派而有異同: (一)日本淨土宗謂要門爲凡夫所修之念佛及諸行,即作往生之內因;弘願爲阿彌陀佛之救濟力,即作往生之外緣。 (二)日本淨土宗西山派立行門、觀門、弘願門等三門,以要門爲觀門,弘願爲弘願門。 (三)日本淨土真宗稱要門與弘願二門時,謂要門爲方便,指釋迦教而言;弘願爲真實,指彌陀教而言。同時立要門、真門、弘願門,於淨土教則表真實與方便。即依念佛以外之諸行而往生者爲要門,信賴自己念佛力而得往生者爲真門,依他力念佛之信心而得往生者爲弘願門。〔教行信證化身土卷〕(參閱「三三法門」520、「行門觀門弘願門」2555)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Y y ý y y y y ý
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.