Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Thừa Thiên Huế Nhiệm kỳ VII (2017-2022)
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Thừa Thiên Huế, nhiệm kỳ VII (2017 – 2022), gồm 14 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 57 thành viên Ban Trị sự chính thức và 12 Ủy viên dự khuyết, do Hòa thượng Thích Đức Thanh làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ - Số : 185 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc - Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 4 năm 2017 |
Nơi nhận : - Như điều 2 "để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG "để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Thừa Thiên Huế"để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ - | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc - |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Đức Thanh (Nguyễn Thành Mãn) | 1943 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
2. | HT. Thích Khế Chơn (Nguyễn Sum) | 1951 | Phó Trưởng ban Thường trực |
3. | HT. Thích Huệ Phước (Nguyễn Đình Cấu) | 1957 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký |
4. | TT. Thích Giác Đạo (Lê Thắng) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
5. | TT. Pháp Tông (Nguyễn Văn Thông) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự |
6. | TT. Thích Phước Minh (Đào Đối) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
7. | TT. Thích Tịnh Quang (Trần Viết Trấn) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
8. | TT. Thích Kiên Tuệ (Nguyễn Sự) | 1956 | Trưởng ban Văn hóa |
9. | TT. Thích Nguyên Đạt (Lê Công Thuận) | 1968 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
10. | TT. Thích Thường Chiếu (Hoàng Thông) | 1968 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
11. | TT. Thích Lương Nguyên (Trương Xuân Nam) | 1972 | Trưởng ban Nghi lễ |
12. | ĐĐ. Thích Quang Tư (Lê Quang Tư) | 1977 | Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
13. | ĐĐ. Thích Thiền Trí (Phạm Phước Mão) | 1975 | Trưởng ban Hoằng pháp |
14. | NS. Thích nữ Minh Tú (Mai Thị Đông) | 1950 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
15. | NS. Thích nữ Diệu Đàm (Võ Thị Tuyết Vân) | 1947 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
16. | NS. Thích nữ Minh Đạt (Trần Thị Châu) | 1954 | Thủ quỹ |
17. | TT. Thích Trí Đạo (Hà Văn Lý) | 1949 | Ủy viên Thường trực |
18. | TT. Thích Tâm Pháp (Nguyễn Thuyết) | 1957 | Ủy viên Thường trực |
19. | ĐĐ. Thích Tâm Quang (Phan Văn Bồi) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
20. | TT. Thích Thế Trang (Đinh Văn Thái) | 1958 | Ủy viên |
21. | TT. Thích Thanh Hòa (Mai Văn) | 1956 | Ủy viên |
22. | TT. Tuệ Tâm (Quách Cà) | 1956 | Ủy viên |
23. | TT. Thích Nguyên Minh (Nguyễn Xuân Trắc) | 1960 | Ủy viên |
24. | TT. Thích Nguyên Thành (Lê Văn Mẫn) | 1968 | Ủy viên |
25. | TT. Thích Tuệ Vân (Phan Đức Lộc) | 1966 | Ủy viên |
26. | TT. Thích Thế Thanh (Nguyễn Văn Phương) | 1965 | Ủy viên |
27. | ĐĐ. Thích Thiện Tuệ (Nguyễn Văn Phụng) | 1975 | Ủy viên |
28. | ĐĐ. Thích Tịnh Thường (Trần Văn Na) | 1972 | Ủy viên |
29. | ĐĐ. Thích Hải Đức (Đoàn Nguyên Hữu) | 1971 | Ủy viên |
30. | ĐĐ. Thích Phước Nghiêm (Nguyễn Văn Khởi) | 1971 | Ủy viên |
31. | ĐĐ. Thích Ngộ Tùng (Đoàn Phước Thiện) | 1975 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thích Hoằng Mãn (Nguyễn Dũng) | 1971 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Thiện Bửu (Trần Bảy) | 1978 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Tâm Phương (Nguyễn Bê) | 1978 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Phước Thông (Trần Văn Huế) | 1969 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Không Nhiên (Đoàn Văn An) | 1974 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Minh Chính (Nguyễn Văn Chính) | 1975 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Nhật Minh (Tống Thanh Bình) | 1976 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Hồng Nghĩa (Lê Đình Hướng) | 1978 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Minh Tuệ (Lê Văn Thân) | 1968 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Huyền Ngộ (Phùng Hữu Nhật) | 1980 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Nhật Tuệ (Trần Đình Tài) | 1973 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Đạo Tuệ (Lê Công Lập) | 1975 | Ủy viên |
44. | ĐĐ. Thích Tín Nhơn (Lê Đình Diệm) | 1969 | Ủy viên |
45. | ĐĐ. Thích Thiện Mỹ (Lê Bảo Long) | 1981 | Ủy viên |
46. | ĐĐ. Thích Quảng Nguyện (Nguyễn Văn Liêu) | 1985 | Ủy viên |
47. | ĐĐ. Thích Minh Chuẩn (Võ Lê Như Vũ) | 1973 | Ủy viên |
48. | ĐĐ. Thích Pháp Tịnh (Trần Viết Phòng) | 1986 | Ủy viên |
49. | ĐĐ. Thích Tâm Hạnh (Trương Văn Minh) | 1972 | Ủy viên |
50. | ĐĐ. Thích Pháp Quang (Nguyễn Văn Hóa) | 1976 | Ủy viên |
51. | NS. Thích nữ Huệ Nhẫn (Nguyễn Thị Tư) | 1954 | Ủy viên |
52. | NS. Thích nữ Huệ An (Nguyễn Thị Chánh) | 1953 | Ủy viên |
53. | SC. Thích nữ Phước Thiện (Nguyễn Thị Nguyệt) | 1970 | Ủy viên |
54. | Cư sĩ Quảng Chiếu (Trần Bạch Nhật) | 1961 | Ủy viên |
55. | Cư sĩ Tâm Ngọc (Nguyễn Thị Minh Nguyệt) | 1957 | Ủy viên |
56. | Cư sĩ Quảng Phúc (Trần Văn Tiền) | 1951 | Ủy viên |
57. | Cư sĩ Tâm Toại (Nguyễn Viết Kế) | 1952 | Ủy viên |
1. | TT. Thích Kiên Niệm (Đoàn Khương Lớn) | 1965 | Ủy viên dự khuyết |
2. | TT. Thích Thông Mãn (Lê Kiều Minh) | 1966 | Ủy viên dự khuyết |
3. | ĐĐ. Thích Tâm Chiếu (Lê Trần Nhật Đăng) | 1977 | Ủy viên dự khuyết |
4. | ĐĐ. Thích Chí Viên (Hồ Sĩ Hùng) | 1978 | Ủy viên dự khuyết |
5. | ĐĐ. Thích Nguyên Thường (Mai Khắc Thống) | 1976 | Ủy viên dự khuyết |
6. | ĐĐ. Thích Đạo Quang (Nguyễn Văn Trí) | 1974 | Ủy viên dự khuyết |
7. | ĐĐ. Thích Hương Hải (Trần Vĩnh Phú) | 1977 | Ủy viên dự khuyết |
8. | ĐĐ. Thích Thuần Châu (Trần Chính Chơn) | 1985 | Ủy viên dự khuyết |
9. | ĐĐ. Thích Phước Điền (Trần Quốc Phương) | 1980 | Ủy viên dự khuyết |
10. | ĐĐ. Thích Phước Như (Đoàn Phước Trị) | 1978 | Ủy viên dự khuyết |
11. | SC. Thích nữ Hạnh Giải (Lê Thị Thùy Trang) | 1976 | Ủy viên dự khuyết |
12. | Cư sĩ Nguyên Thanh (Đỗ Trọng Hạnh) | 1956 | Ủy viên dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT
Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)
TIN LIÊN QUAN
Dành cho bạn
Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Tây Ninh, Nhiệm kỳ VI (2017-2022)
Ban trị sự tỉnh thành 22:01 19/10/2017
Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Tây Ninh nhiệm kỳ VI (2017 – 2022), gồm 04 thành viên Chứng minh Ban Trị sự, 01 thành viên Chứng minh Phân ban Ni giới tỉnh; 36 thành viên Ban Trị sự (19 thành viên Ban Thường trực, 17 thành viên Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Niệm Thới làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Đồng Nai, Nhiệm kỳ VIII (2017-2022)
Ban trị sự tỉnh thành 21:51 19/10/2017
Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Đồng Nai, nhiệm kỳ VIII (2017 – 2022), gồm 03 thành viên Chứng minh, 01 thành viên cố vấn Ban Trị sự; 23 Ủy viên Thường trực, 36 Ủy viên và 09 Ủy viên dự khuyết, do Hòa thượng Thích Nhật Quang làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Hậu Giang, Nhiệm kỳ IX (2017-2022)
Ban trị sự tỉnh thành 21:23 19/10/2017
Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Tiền Giang, Nhiệm kỳ IX (2017-2022)
Ban trị sự tỉnh thành 21:07 19/10/2017
Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ IX (2017 – 2022), gồm 08 thành viên Ban Chứng minh; 47 thành viên Ban Trị sự (25 Ủy viên Thường trực, 22 Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Huệ Minh làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Xem thêm