Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Thứ hai, 24/04/2017, 13:45 PM

Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Thừa Thiên Huế Nhiệm kỳ VII (2017-2022)

Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Thừa Thiên Huế, nhiệm kỳ VII (2017 – 2022), gồm 14 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 57 thành viên Ban Trị sự chính thức và 12 Ủy viên dự khuyết, do Hòa thượng Thích Đức Thanh làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
 -
Số : 185 /QĐ.HĐTS 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 -
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 4 năm 2017 


QUYẾT ĐỊNH
V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị Sự GHPGVN tỉnh Thừa Thiên Huế
Nhiệm kỳ VII (2017 – 2022)
 
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
 
- Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ V);
- Căn cứ mục 2 điều 22 Pháp lệnh Tín ngưỡng Tôn giáo;
- Căn cứ xác nhận thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2017 – 2022 của Ban Tôn giáo tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Căn cứ thư trình số 048/2017/TT-BTS ngày 21/3/2017 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thừa Thiên Huế, V/v xin ban hành quyết định chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thừa Thiên Huế, nhiệm kỳ VII (2017 – 2022).

QUYẾT ĐỊNH
 
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Thừa Thiên Huế, nhiệm kỳ VII (2017 – 2022), gồm 14 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 57 thành viên Ban Trị sự chính thức và 12 Ủy viên dự khuyết, do Hòa thượng Thích Đức Thanh làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).

Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thừa Thiên Huế và các vị có tên tại điều I, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận :
- Như điều 2 "để thực hiện”
- Ban TGCP, Vụ PG "để b/c”
- Văn phòng T.176 - VP  T.78
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV
  tỉnh Thừa Thiên Huế"để biết”
- Lưu VP1 - VP2 
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
 
(đã ký)
 
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn 
 
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
 -
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 - 

DANH SÁCH
BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
NHIỆM KỲ VII (2017 – 2022)
(Theo Quyết định số: 185 /QĐ.HĐTS ngày 10/4/2017)
 
I. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ:
1. Hòa thượng Thích Đức Phương
2. Hòa thượng Thích Huệ Ấn
3. Hòa thượng Thích Tâm Thọ      
4. Hòa thượng Thích Lưu Hòa
5. Hòa thượng Thích Chơn Tế
6. Hòa thượng Thích Tánh Tịnh
7. Hòa thượng Thích Thanh Liên
8. Hòa thượng Thích Giác Quang
9. Hòa thượng Thích Quán Hạnh
10. Hòa thượng Thích Từ Vân
11. Hòa thượng Thích Quang Nhuận
12. Hòa thượng Thích Hải Ấn
13. Hòa thượng Thích Chơn Hương
14. Hòa thượng Thích Quán Chơn.

II. BAN THƯỜNG TRỰC BAN TRỊ SỰ:

STT

PHÁP DANH/THẾ DANH

NĂM SINH

CHỨC VỤ

1.       

HT. Thích Đức Thanh

(Nguyễn Thành Mãn)

1943

Trưởng ban Trị sự,

Trưởng ban Tăng sự

2.       

HT. Thích Khế Chơn

(Nguyễn Sum)

1951

Phó Trưởng ban Thường trực

3.       

HT. Thích Huệ Phước

(Nguyễn Đình Cấu)

1957

Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký

4.       

TT. Thích Giác Đạo

(Lê Thắng)

1961

Phó Trưởng ban Trị sự,

Trưởng ban Pháp chế

5.       

TT. Pháp Tông

(Nguyễn Văn Thông)

1957

Phó Trưởng ban Trị sự

6.       

TT. Thích Phước Minh

(Đào Đối)

1959

Phó Trưởng ban Trị sự,

Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni

7.       

TT. Thích Tịnh Quang

(Trần Viết Trấn)

1957

Phó Trưởng ban Trị sự,

Trưởng ban Kiểm soát

8.       

TT. Thích Kiên Tuệ

(Nguyễn Sự)

1956

Trưởng ban Văn hóa

9.       

TT. Thích Nguyên Đạt

(Lê Công Thuận)

1968

Trưởng ban Phật giáo Quốc tế

10.  

TT. Thích Thường Chiếu

(Hoàng Thông)

1968

Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử

11.  

TT. Thích Lương Nguyên

(Trương Xuân Nam)

1972

Trưởng ban Nghi lễ

12.  

ĐĐ. Thích Quang Tư

(Lê Quang Tư)

1977

Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng,

Trưởng ban Thông tin Truyền thông

13.  

ĐĐ. Thích Thiền Trí

(Phạm Phước Mão)

1975

Trưởng ban Hoằng pháp

14.  

NS. Thích nữ Minh Tú

(Mai Thị Đông)

1950

Trưởng ban Kinh tế Tài chánh

15.  

NS. Thích nữ Diệu Đàm

(Võ Thị Tuyết Vân)

1947

Trưởng ban Từ thiện Xã hội

16.  

NS. Thích nữ Minh Đạt

(Trần Thị Châu)

1954

Thủ quỹ

17.  

TT. Thích Trí Đạo

(Hà Văn Lý)

1949

Ủy viên Thường trực

18.  

TT. Thích Tâm Pháp

(Nguyễn Thuyết)

1957

Ủy viên Thường trực

19.  

ĐĐ. Thích Tâm Quang

(Phan Văn Bồi)

1978

Ủy viên Thường trực

 III. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ:

20.  

TT. Thích Thế Trang

(Đinh Văn Thái)

1958

Ủy viên

21.  

TT. Thích Thanh Hòa

(Mai Văn)

1956

Ủy viên

22.  

TT. Tuệ Tâm

(Quách Cà)

1956

Ủy viên

23.  

TT. Thích Nguyên Minh

(Nguyễn Xuân Trắc)

1960

Ủy viên

24.  

TT. Thích Nguyên Thành

(Lê Văn Mẫn)

1968

Ủy viên

25.  

TT. Thích Tuệ Vân

(Phan Đức Lộc)

1966

Ủy viên

26.  

TT. Thích Thế Thanh

(Nguyễn Văn Phương)

1965

Ủy viên

27.  

ĐĐ. Thích Thiện Tuệ

(Nguyễn Văn Phụng)

1975

Ủy viên

28.  

ĐĐ. Thích Tịnh Thường

(Trần Văn Na)

1972

Ủy viên

29.  

ĐĐ. Thích Hải Đức

(Đoàn Nguyên Hữu)

1971

Ủy viên

30.  

ĐĐ. Thích Phước Nghiêm

(Nguyễn Văn Khởi)

1971

Ủy viên

31.  

ĐĐ. Thích Ngộ Tùng

(Đoàn Phước Thiện)

1975

Ủy viên

32.  

ĐĐ. Thích Hoằng Mãn

(Nguyễn Dũng)

1971

Ủy viên

33.  

ĐĐ. Thích Thiện Bửu

(Trần Bảy)

1978

Ủy viên

34.  

ĐĐ. Thích Tâm Phương

(Nguyễn Bê)

1978

Ủy viên

35.  

ĐĐ. Thích Phước Thông

(Trần Văn Huế)

1969

Ủy viên

36.  

ĐĐ. Thích Không Nhiên

(Đoàn Văn An)

1974

Ủy viên

37.  

ĐĐ. Thích Minh Chính

(Nguyễn Văn Chính)

1975

Ủy viên

38.  

ĐĐ. Thích Nhật Minh

(Tống Thanh Bình)

1976

Ủy viên

39.  

ĐĐ. Thích Hồng Nghĩa

(Lê Đình Hướng)

1978

Ủy viên

40.  

ĐĐ. Thích Minh Tuệ

(Lê Văn Thân)

1968

Ủy viên

41.  

ĐĐ. Thích Huyền Ngộ

(Phùng Hữu Nhật)

1980

Ủy viên

42.  

ĐĐ. Thích Nhật Tuệ

(Trần Đình Tài)

1973

Ủy viên

43.  

ĐĐ. Thích Đạo Tuệ

(Lê Công Lập)

1975

Ủy viên

44.  

ĐĐ. Thích Tín Nhơn

(Lê Đình Diệm)

1969

Ủy viên

45.  

ĐĐ. Thích Thiện Mỹ

(Lê Bảo Long)

1981

Ủy viên

46.  

ĐĐ. Thích Quảng Nguyện

(Nguyễn Văn Liêu)

1985

Ủy viên

47.  

ĐĐ. Thích Minh Chuẩn

(Võ Lê Như Vũ)

1973

Ủy viên

48.  

ĐĐ. Thích Pháp Tịnh

(Trần Viết Phòng)

1986

Ủy viên

49.  

ĐĐ. Thích Tâm Hạnh

(Trương Văn Minh)

1972

Ủy viên

50.  

ĐĐ. Thích Pháp Quang

(Nguyễn Văn Hóa)

1976

Ủy viên

51.  

NS. Thích nữ Huệ Nhẫn

(Nguyễn Thị Tư)

1954

Ủy viên

52.  

NS. Thích nữ Huệ An

(Nguyễn Thị Chánh)

1953

Ủy viên

53.  

SC. Thích nữ Phước Thiện

(Nguyễn Thị Nguyệt)

1970

Ủy viên

54.  

Cư sĩ Quảng Chiếu

(Trần Bạch Nhật)

1961

Ủy viên

55.  

Cư sĩ Tâm Ngọc

(Nguyễn Thị Minh Nguyệt)

1957

Ủy viên

56.  

Cư sĩ Quảng Phúc

(Trần Văn Tiền)

1951

Ủy viên

57.  

Cư sĩ Tâm Toại

(Nguyễn Viết Kế)

1952

Ủy viên

 IV. ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT:

1.       

TT. Thích Kiên Niệm

(Đoàn Khương Lớn)

1965

Ủy viên dự khuyết

2.       

TT. Thích Thông Mãn

(Lê Kiều Minh)

1966

Ủy viên dự khuyết

3.       

ĐĐ. Thích Tâm Chiếu

(Lê Trần Nhật Đăng)

1977

Ủy viên dự khuyết

4.       

ĐĐ. Thích Chí Viên

(Hồ Sĩ Hùng)

1978

Ủy viên dự khuyết

5.       

ĐĐ. Thích Nguyên Thường

(Mai Khắc Thống)

1976

Ủy viên dự khuyết

6.       

ĐĐ. Thích Đạo Quang

(Nguyễn Văn Trí)

1974

Ủy viên dự khuyết

7.       

ĐĐ. Thích Hương Hải

(Trần Vĩnh Phú)

1977

Ủy viên dự khuyết

8.       

ĐĐ. Thích Thuần Châu

(Trần Chính Chơn)

1985

Ủy viên dự khuyết

9.       

ĐĐ. Thích Phước Điền

(Trần Quốc Phương)

1980

Ủy viên dự khuyết

10.  

ĐĐ. Thích Phước Như

(Đoàn Phước Trị)

1978

Ủy viên dự khuyết

11.  

SC. Thích nữ Hạnh Giải

(Lê Thị Thùy Trang)

1976

Ủy viên dự khuyết

12.  

Cư sĩ Nguyên Thanh

(Đỗ Trọng Hạnh)

1956

Ủy viên dự khuyết

 
 
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
CHỦ TỊCH

(đã ký)

Hòa thượng Thích Thiện Nhơn 


CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.

Ý kiến của bạn

TIN LIÊN QUAN

Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Tây Ninh, Nhiệm kỳ VI (2017-2022)

Ban trị sự tỉnh thành 22:01 19/10/2017

Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Tây Ninh nhiệm kỳ VI (2017 – 2022), gồm 04 thành viên Chứng minh Ban Trị sự, 01 thành viên Chứng minh Phân ban Ni giới tỉnh; 36 thành viên Ban Trị sự (19 thành viên Ban Thường trực, 17 thành viên Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Niệm Thới làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).

Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Đồng Nai, Nhiệm kỳ VIII (2017-2022)

Ban trị sự tỉnh thành 21:51 19/10/2017

Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Đồng Nai, nhiệm kỳ VIII (2017 – 2022), gồm 03 thành viên Chứng minh, 01 thành viên cố vấn Ban Trị sự; 23 Ủy viên Thường trực, 36 Ủy viên và 09 Ủy viên dự khuyết, do Hòa thượng Thích Nhật Quang làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).

Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Hậu Giang, Nhiệm kỳ IX (2017-2022)

Ban trị sự tỉnh thành 21:23 19/10/2017

Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ IX (2017 – 2022), gồm 02 thành viên Ban Chứng minh, 02 thành viên cố vấn Ban Trị sự; 46 thành viên Ban Trị sự (21 Ủy viên Thường trực, 25 Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Huệ Đức làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).

Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Tiền Giang, Nhiệm kỳ IX (2017-2022)

Ban trị sự tỉnh thành 21:07 19/10/2017

Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ IX (2017 – 2022), gồm 08 thành viên Ban Chứng minh; 47 thành viên Ban Trị sự (25 Ủy viên Thường trực, 22 Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Huệ Minh làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).

Xem thêm