Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Kỳ dạ 祇夜 theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
[ja] ギヤ giya ||| Transcription of Sanskrit geya and Pali geyya. Verses contained in the scriptures which repeat the substance of the prose discourses. Also translated into Chinese 應頌 and 重頌. One of the twelve traditional genre divisions of the Buddhist canon 十二部經.
=> Phiên âm chữ geya từ tiếng Sanskrit và chữ geyya từ tiếng Pali. Là phần kệ trong kinh văn để lập lại ý chính của đoạn văn đã giảng ở trước. Còn được dịch là Ứng tụng應頌 và Trùng tụng重頌. Là một trong 12 thể loại trong kinh điển Phật giáo (Thập nhị bộ kinh十二部經) [ja] ギジュギッコドクオン Gijugikkodokuon ||| See above 祇園精舎Qiyuanjingshe.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Kiếp tai 劫災 Kiếp tận 劫盡 ka la sai ma thích tinh xá Ka-la-lã Ka-la-lã 柯羅邏 Ka-la-pa Ka-na Kha-la Ka-na Ðề-bà Ka-pa-la-pa kakushinTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)