Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Linh thông theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(靈通): có mấy nghĩa khác nhau. (1) Sự cảm ứng tương thông giữa người với thần linh. Như trong bản bút ký Túy Ông Đàm Lục (醉翁談錄), phần Vương Khôi Phụ Tâm Quế Anh Tử Báo (王魁負心桂英死報), của La Hoa (羅燁, ?-?) nhà Tống, có đoạn: “Khôi kim cô ân phụ ước, thần khởi bất tri ? Ký hữu linh thông, thần đương dữ Anh quyết đoán thử sự (魁今辜恩負約、神豈不知、旣有靈通、神當與英決斷此事, Vương Khôi phụ ơn bội ước, thần há chẳng biết sao ? Đã có cảm ứng, thần sẽ cùng với Quế Anh quyết định việc này).” (2) Lung linh, hoạt bát, cơ mẫn, lanh lợi.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
la la la la la la la la la bà la bàTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)