Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ long môn tự theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
6381<一>位於韓國京畿道楊平郡龍門面。為新羅時代善德女王三年(634)元曉大師所開創。李朝世祖王(1456~1468)昭憲王后薨,即以此寺為祈祝冥福之所,廣造佛像,遂成名剎。迨至二十世紀初日俄戰後,訂立朴資茅斯條約,日本進佔朝鮮時,韓人即以此為抗爭據點,遂令此寺化為廢墟,後雖經重建,然於一九五○年北韓入侵,重遭破壞。寺內有一千一百餘年之銀杏神木,相傳係新羅最後之敬順王麻衣王子嘆國之亡,遁入金剛山途中所植;一說義湘插杖生根而成。雖累遭兵災,猶屹立如故,俗呼天王木。 <二>位於日本兵庫縣姬路市。屬臨濟宗妙心寺派。山號天德山。寬文元年(1661),盤珪永琢所創建。以十一面觀音為本尊,寺內珍藏平安期之釋迦如來、觀音像。此外,福島縣有青岑珠鷹創於明德三年(1392)之禪勝山龍門寺;福井縣武生市有悅岩崇禪創於正安元年(1299)之群玉山龍門寺;及位於山形市之登麟山龍門寺。以上三者皆係日本曹洞宗之道場。奈良縣吉野郡有相傳為義淵開創之龍門寺,今已廢。
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
la la la la la la la la la bà la bàTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)