Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ na lợi ca tụ lạc theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3026那利迦,梵名 Nāḍakantha,巴利名 夊ādika 或 夊ātika。又作那提揵聚落、那提迦聚落、那提摩聚落、那地迦聚落、那黎迦聚落、那梨聚落、那羅聚落、那陀聚落。意譯喜豫、皈葦。係中印度北部形成瓦吉連省之毘提迦族(梵 Videha)之村。此村以造瓦之家(梵 Giñjakāvasatha)著稱,傳說釋尊嘗止住於此。此村附近有牛角娑羅林(梵 Gosiṅgasāla vanadāya),據傳阿那律、難提、金毘羅等三比丘亦嘗止住 此地。〔中阿含牛角娑羅林經、長阿含卷五闍尼沙經〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.