Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ na na khắc theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3026(Nānak, 1469~1538)印度教改革派錫克教之開祖。出身於旁遮普省之拉合爾(Lahore),屬剎帝利種姓。深具傳統印度教與伊斯蘭教之素養。曾因神靈感召,而巡歷北印,宣揚最高神哈里(Hari)之教,信眾頗多。其後又受喀比爾(Kabīr)影響,於印度教虔誠派運動之基礎上,攝取伊斯蘭教蘇非派之成分,提出新教義,主張信仰唯一永遠之神哈里,否定偶像崇拜、苦行、種姓差別、歧視婦女等。禁止信徒出家,提倡從事職業之在俗信仰生活。錫克教第五祖阿爾瓊(Arjun Mal)所編之根本聖典(Ādi Granth)中,收有那那克所作之讚歌(Japjī)。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.