Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ô long theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

4181唐代沙門惠祥所撰弘贊法華傳卷八所載之人物。李烏龍者,并州(四川萬源)人,其家以書寫為業。子名遺龍。烏龍性躭嗜酒肉,不信佛教,一生中不書佛經。嘗語遺龍(大五一‧八四上):「若汝吾子,不可信佛經。」旋吐血而卒。後并州司馬特重法華教說,如法欲寫其經,然無人能書。或謂司馬云:「烏龍之子遺龍繼業能書。」司馬以方便調伏,遺龍遂立法華六十四字題目,然次夜夢百千天人繞大威德天,遺龍問:「誰人?」天答:「我是汝父烏龍,先生愚氣,不信佛經,墮大地獄。(中略)昨日地獄上忽有光明,於中現一化佛,說偈曰:『假令遍法界,斷善諸眾生;一聞法華經,決定成菩提。』如是六十四佛次第而現,說偈亦爾。爾時地獄火滅,變為清涼池。我及眾生捨身生第四天。(中略)汝所造題目六十四字,一一之字,現化佛身,說偈救苦。」

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ô ô ô Ô ở ẩn ồ ạt ô ba ô ba
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.