Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tam thô trọng theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

616又作三麤重。指每一阿僧祇劫次第所斷之皮粗重、膚粗重、骨粗重三種習氣。此三種習氣乃煩惱、所知二障之種子所引無堪任之性,故又稱三障、三煩惱。皮粗重,又作皮障、皮過、皮煩惱障。膚粗重,又作膚障、膚過、肉煩惱障、肉粗重。骨粗重,又作骨障、骨過、心煩惱障、實粗重。 據瑜伽師地論卷四十八等所載,若經三無數大劫之時量,則能斷除一切煩惱障品、所知障品所有之粗重;於三住中可斷煩惱障品所有之粗重,即於「極歡喜住」中,一切惡趣諸煩惱品所有之粗重皆悉永斷,一切上中之諸煩惱品皆不現行;於「無加行、無功用、無相住」之中,一切能障一向清淨無生法忍之諸煩惱品所有之粗重,皆悉永斷,一切煩惱皆不現前;於「最上成滿菩薩住」之中,一切煩惱習氣隨眠障礙悉皆永斷,入於如來住。至於所知障品所有之粗重,則有皮粗重、膚粗重、骨粗重三種,此三者亦可於上述三住中斷除,即於「極歡喜住」中斷除皮粗重,於「無加行、無功用、無相住」中斷除膚粗重,於「如來地」(即最上成滿菩薩住)中斷除骨粗重。 粗重之體性,諸說紛異。瑜伽師地論卷七十三以惡趣不樂品為皮粗重,即由斷除皮粗重而不往惡趣,修加行時不為不樂之所間雜;煩惱障品為膚粗重,即由斷除膚粗重之故,一切種之極微細煩惱不現行,然未永斷一切隨眠;所知障品為心粗重,即由斷除心粗重之故,永斷一切所有隨眠,遍於一切所知之境界而無障礙,智自在而轉。亦即以第二之膚粗重屬煩惱障,第三之心粗重(即骨粗重)屬所知障,而以第一之皮粗重總含二障。成唯識論了義燈卷七末則以煩惱、所知二障各有皮、膚、骨三種粗重而綜論之。〔解深密經卷四、解深密經疏卷九、成唯識論述記卷九末、卷十末、大乘義章卷五本、華嚴經孔目章卷三、大乘法苑義林章卷一末〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)