Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ a dục vương truyện theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
3637凡七卷。西晉安法欽譯。收於大正藏第五十冊。本書記述阿育王之事蹟及摩訶迦葉、優波毱多等之因緣。共有十一品:(一)本施土緣,(二)阿育王本緣傳,(三)阿恕伽王弟本緣,(四)駒那羅本緣,(五)半菴羅果因緣,(六)優波毱多因緣,(七)摩訶迦葉涅槃因緣,(八)摩田提因緣,(九)商那和修因緣,(十)優波毱多因緣,(十一)阿育王現報因緣。其異譯本有阿育王經十卷(亦收於大正藏第五十冊),爲梁僧伽婆羅所譯,共有八品:(一)生因緣,(二)見優波笈多因緣,(三)供養菩提樹因緣,(四)鳩那羅因緣,(五)半菴摩勒施僧因緣,(六)佛記優波笈多因緣,(七)佛弟子五人傳授法藏因緣,(八)優波笈多弟子因緣。 其中,阿育王傳之(一)、(二)、(五)、(十)等四品與梵文本 Divyāvadāna(E.B. Cowell, R.A. Neil 等出版於西元一八八六年)之第二十六章至第二十九章,及雜阿含經卷二十三及卷二十五爲同本。又第四品鳩那羅因緣與西藏譯之 Ku-na-laḥi rtogs-pa-brjod-pa 相當。此外,梵文本 Divyāvadāna 中,有關阿育王之紀傳部分,西元一八四五年法人布諾夫(E. Burnouf)將之譯成法語,並刊載於其所著之印度佛教史緒論(Introduction ⑦ l'histoire du Bouddhisme indien)中。藏文本之阿育王傳說,法人菲爾(L. Feer)將之法譯,題爲阿育王傳說(Légende du roi Aśoka),西元一八六五年於法國巴黎刊行。又前述之 Divyāvadāna 之外,另有梵文本 Aśokavadāna,英人密特拉(R. Mitra)於西元一八八二年在其著作尼泊爾佛教文學(Nepalese Buddhist Literature)中譯出其大意。〔出三藏記集卷二、開元釋教錄卷二、卷六、佛教史地考論(印順,妙雲集下編(9)第三)〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ấn khế 印契 á á a a á a á (hoạ)Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)