Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ a na luật theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(阿那律) Phạm: Aniruddha, Pāli: Anuruddha. Còn gọi là A ni lư đà, A nâu lâu đà, A nan luật, A lâu đà. Dịch ý là vô diệt, như ý, vô chướng, vô tham, người theo nghĩa thuận, không tranh có không. Một trong mười vị đệ tử lớn của đức Phật. Là em họ của Phật, giòng họ Thích, người thành Ca tì la vệ thuộc Ấn độ cổ đại. Về thân thế của ngài, kinh Khởi thế quyển 10, luật Ngũ phần quyển 15, kinh Chúng hứa ma ha đế quyển 2, bảo ngài là con vua Hộc phạn, còn kinh Phật bản hạnh tập quyển 11, luận Đại trí độ quyển 3, thì nói ngài là con vua Cam lộ phạn. Sau khi thành đạo, đức Phật về cố hương, và chính vào thời kì ấy, các ngài A na luật, A nan, Nan đà và Ưu ba li đã xuất gia làm đệ tử Phật. Sau khi xuất gia, A na luật hăng hái tu đạo, có thể gọi là bậc mô phạm. Trong khi nghe đức Phật nói pháp, A na luật thường hay ngủ gật, bị Phật quở trách, bèn thề không ngủ, đến nỗi đau mắt rồi mất ánh sáng. Nhưng nhờ sự tu hành càng ngày càng tiến, con mắt tâm dần dần khơi mở, và cuối cùng, ngài đã trở thành thiên nhãn đệ nhất trong hàng ngũ đệ tử Phật, có khả năng thấy suốt trên trời, dưới đất và chúng sinh trong sáu đường. [X. Trung a hàm Q.18 kinh Bát niệm; Trường a hàm Q.4 kinh Du hành; kinh Phật bản hạnh tập Q.5; kinh Phật ngũ bách đệ tử tự thuyết bản khởi phẩm A na luật, luận Đại trí độ Q.11].
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ấn khế 印契 á á a a á a á (hoạ)Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)