Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ô lỗ nại la xoa theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
5397梵語 rudrākṣa。又作烏嚧咤羅迦叉。意譯作天目珠,或金剛子。學名 Elaeocarpus ganitrus。以其核似大自在天之眼珠,故有天目珠之稱。據慧琳音義卷三十五載,嗚嚕捺囉叉爲西方樹木之子核,大小如櫻桃顆,或如小彈珠,有紫色者,稱金剛子,可作數珠,密教金剛部念誦之行者即持用此珠。又一名 Pañcamukha,五面之義,因其核如以線劃五面之故。
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
ô ố ổ ô ô Ô ở ẩn ồ ạt ô ba ô baTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)