Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ô ma phi theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

4180烏摩,梵名 Umā。原為古印度婆羅門教神妃派所特崇。又稱杜爾嘉(梵 Durgā)、雪山神女(梵 Pārvatī)。印度神話中,烏摩妃具有大神威力,嘗受諸天之請,擊退阿修羅天,而顯現十臂、亂髮、乘獅子、截首、殺阿修羅王等諸形像。後於密教中,不具昔時之神威力,僅被列為外金剛院之一尊。為摩醯首羅天(大自在天)之妃,毘那夜叉之母,位於胎藏界曼荼羅外金剛部院之西方,大自在天之左側。右手屈拳,左手執三股戟,乘黑羊,與大自在天同出。於大教王經卷九、卷十所載,金剛薩埵降伏大自在天時,現忿怒之相,左足踐踏大自在天,右足則覆於烏摩妃上。〔大日經卷四密印品、金剛頂瑜伽降三世極深密門〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ô ô ô Ô ở ẩn ồ ạt ô ba ô ba
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.