Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ oán thân bình đẳng theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3811又作冤親平等。謂以大慈悲爲本,對於怨敵,心無憎恨;對於所愛,亦無執著,而以平等、愛憐之心接待眾人。依瑜伽師地論卷三十二(大三○‧四六二下):「先於一親一怨一中庸所,發起勝解,於此三品,由平等利益安樂增上意樂俱行作意,欲與其樂。」又俱舍論卷二十九(大二九‧一五○下):「諸有情類平等,平等無有親怨。」另景德傳燈錄卷五載,六祖慧能入寂後,盜者欲奪六祖之首供養,後被官府捕得,未即加刑,先至曹溪問六祖之上足令韜應如何處置,令韜答(大五一‧二三六下):「若以國法論,理須誅夷;但以佛教慈悲,冤親平等。況彼求欲供養,罪可恕矣!」〔佛所行讚卷一、大智度論卷二十〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ô ô ô Ô ở ẩn ồ ạt ô ba ô ba
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.