Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Thiện duyên theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(善緣): duyên lành, duyên tốt. (1) Có duyên với Phật pháp. Như trong Pháp Uyển Châu Lâm (法苑珠林, Taishō Vol. 53, No. 2122) quyển 35 có câu: “Túc tạo chư thiện duyên, bách kiếp nhi bất hủ (宿造諸善緣、百劫而不朽, xưa tạo các duyên lành, trăm kiếp vẫn bất hủ).” Hay trong Thiền Lâm Sớ Ngữ Khảo Chứng (禪林疏語考證, 卍 Tục Tạng Kinh Vol. 63, No. 1252) quyển 1, phần Kết Chế (結制), lại có câu: “Nghiệp sơn phiên vi phước hải, ma chướng chuyển tác thiện duyên (業山翻爲福海、魔障轉作善緣, núi nghiệp biến thành biển phước, ma chướng chuyển làm duyên lành).” (2) Chỉ chung cho những nhân duyên tốt. Như trong tác phẩm Âu Bắc Thi Thoại (甌北詩話), phần Tra Sơ Bạch Thi (查初白詩), của Triệu Dực (趙翼, 1727-1814) nhà Thanh, có câu: “Yếm phùng tục khách đàm thi sự, nhàn dữ hương nhân kết thiện duyên (厭逢俗客談時事、閒與鄉人結善緣, chán gặp khách tục bàn thơ chuyện, nhàn với dân làng kết duyên lành).”
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)