Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh An Giang Nhiệm kỳ VI (2017-2022)
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh An Giang khóa VI, nhiệm kỳ 2017 – 2022, gồm 07 vị chứng minh Ban Trị sự; 03 vị chứng minh Phân ban Ni giới; 66 Ủy viên Ban Trị sự, do Hòa thượng Thích Huệ Tài làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ - Số : 129 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc - Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 3 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như điều 2 "để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG "để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh An Giang"để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ - | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc - |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ/THƯỜNG TRÚ |
1. | Hòa thượng Chau Ty (Hệ phái PGNT Khmer) | 1941 | Chứng minh Ban Trị sự (Chùa Soài So, huyện Tri Tôn) |
2. | HT. Thích Thiện Thuận (Nguyễn Văn Lê) | 1923 | Chứng minh Ban Trị sự (Chùa Phước Thạnh, Tp. Long Xuyên) |
3. | Hòa thượng Chau Sưng (Hệ phái PGNT Khmer) | 1945 | Chứng minh Ban Trị sự (Chùa Nom Ta Pạ, huyện Tri Tôn) |
4. | HT. Thích Giác Vạn (Phạm Kim Sơn) | 1939 | Chứng minh Ban Trị sự (Lan Nhã Kỳ Viên, huyện Thoại Sơn) |
5. | HT. Thích Giác Dũng (Trần Văn Rành) | 1942 | Chứng minh Ban Trị sự (Tịnh xá An Lạc, huyện Châu Phú) |
6. | HT. Thích Hân Đức (Trần Thiện Thệ) | 1939 | Chứng minh Ban Trị sự (Chùa Liên Đài, Núi Sập, Thoại Sơn) |
7. | HT. Thích Bửu Thành (Nguyễn Kim Điển) | 1940 | Chứng minh Ban Trị sự (Chùa Long Khánh, huyện Châu Phú) |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ/THƯỜNG TRÚ |
8. | Ni trưởng TN Khoan Liên (Cao Thị Hòa) | 1918 | Chứng minh Phân ban Ni giới tỉnh (Tịnh xá Ngọc Long, Tp. Long Xuyên) |
9. | Ni trưởng TN Như Hoa (Nguyễn Thị Cúc) | 1935 | Chứng minh Phân ban Ni giới tỉnh (Chùa Phước Ân, huyện Thoại Sơn) |
10. | Ni trưởng TN Hoa Liên (Phạm Thị Hoa) | 1933 | Chứng minh Phân ban Ni giới tỉnh (Tịnh xá Ngọc Thanh, H. Tịnh Biên) |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | THƯỜNG TRÚ |
1. | HT. Thích Huệ Tài (Nguyễn Văn Ly) | 1947 | Chùa Phước Thành, huyện Chợ Mới |
2. | HT. Thích Thiện Siêu (Nguyễn Văn Toàn) | 1948 | Chùa Kỳ Viên, huyện Châu Thành
|
3. | Hòa thượng Danh Thiệp (Hệ phái PGNT Khmer) | 1961 | Chùa Sérey Meang Kol Sakor, huyện Châu Thành |
4. | Hòa thượng Chau Cắc (Hệ phái PGNT Khmer) | 1954 | Chùa Pro Lai Mes, huyện Tịnh Biên |
5. | Hòa thượng Chau Sơn Hy (Hệ phái PGNT Khmer) | 1962 | Chùa Srò Lôn, huyện Tri Tôn |
6. | HT. Chau Kim Sáth (Hệ phái PGNT Khmer) | 1960 | Chùa Kôk Treng, huyện Tri Tôn |
7. | HT. Chau Sóc Khên (Hệ phái PGNT Khmer) | 1967 | Chùa Sây La Cha Rấth, huyện Tịnh Biên |
8. | Hòa thượng Chau Prós (Hệ phái PGNT Khmer) | 1966 | Chùa Thom Mắt Ni Míth, huyện Tịnh Biên |
9. | Hòa thượng Chau Chanh (Hệ phái PGNT Khmer) | 1951 | Chùa Kaplbôprưik, huyện Thoại Sơn |
10. | TT. Thích Thiện Thống (Nguyễn Văn Ninh) | 1962 | Chùa Bình An, thành phố Long Xuyên |
11. | TT. Thích Thiện Bình (Nguyễn Văn Phì) | 1956 | Tịnh thất Trúc Lâm, TP. Châu Đốc |
12. | TT. Thích Thiện Tín (Đào Bình Đẳng) | 1961 | Chùa Phước Long, thị xã Tân Châu |
13. | TT. Thích Thiện Hỷ (Trương Văn Vui) | 1946 | Chùa Long Quang, huyện Phú Tân |
14. | TT. Thích Tôn Trấn (Vương Ngọc Minh) | 1950 | Chùa Huỳnh Đạo, TP. Châu Đốc |
15. | TT. Thích Tôn Quảng (Thái Nam) | 1957 | Chùa Bửu Sơn, huyện Tịnh Biên |
16. | TT. Thích Thiện Tài (Lê Phú Thọ) | 1957 | Chùa Phước Điền, TP. Châu Đốc |
17. | TT. Thích Giác Minh (Nguyễn Văn Cử) | 1950 | Chùa Bình Phước, huyện Châu Phú |
18. | TT. Thích Thiện Nghĩa (Phạm Văn Cương) | 1960 | Chùa Long Đức, thị xã Tân Châu |
19. | TT. Thích Thiện Cửu (Đỗ Văn Chính) | 1968 | Chùa Tân Hòa, huyện Chợ Mới |
20. | TT. Thích Thiện Lợi (Nguyễn Phú Lộc) | 1965 | Chùa Khánh Hòa, huyện Thoại Sơn |
21. | Thượng tọa Chau Vanh (Hệ phái PGNT Khmer) | 1960 | Chùa Krăng Krôch, huyện Tri Tôn |
22. | Thượng tọa Chau Pronh (Hệ phái PGNT Khmer) | 1965 | Chùa Svay Ta Som, huyện Tịnh Biên |
23. | TT. Chau Kim Sênh (Hệ phái PGNT Khmer) | 1976 | Chùa Thnốt, huyện Tịnh Biên |
24. | Thượng tọa Chau Hùng (Hệ phái PGNT Khmer) | 1975 | Chùa Simminaram, H. Châu Thành |
25. | Thượng tọa Chau Rương (Hệ phái PGNT Khmer) | 1976 | Chùa Poothi Vong, huyện Tri Tôn |
26. | ĐĐ. Thích Viên Quang (Huỳnh Tuấn Dũng) | 1978 | Chùa Tây An, thành phố Châu Đốc |
27. | ĐĐ. Thích Bửu Ngọc (Phan Thanh Vân) | 1980 | Chùa Kỳ Viên, huyện An Phú |
28. | ĐĐ. Thích Giác Thanh (Huỳnh Thanh Phong) | 1965 | Chùa Thành Hoa, huyện Chợ Mới |
29. | ĐĐ. Thích Viên Minh (Nguyễn Minh Trí) | 1984 | Chùa Bình An, Tp. Long Xuyên |
30. | ĐĐ. Thích Thiện Danh (Giang Hưng Khôi) | 1983 | Chùa Phước Điền, TP. Châu Đốc |
31. | ĐĐ. Thích Giác Thống (Lê Phước Rồng) | 1959 | ấp Cái Tắc, thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân |
32. | ĐĐ. Thích Thường Tấn (Phạm Hùng Dũng) | 1962 | Chùa Phật Thiền, Tp. Long Xuyên |
33. | ĐĐ. Thích Giác Tín (Nguyễn Hữu Trường) | 1971 | Tịnh xá Ngọc Giang, Tp.Long Xuyên |
34. | ĐĐ. Thích Thiện Hỷ (Đỗ Văn Tám) | 1966 | Chùa Giác Thiền, huyện Châu Thành |
35. | ĐĐ. Thích Huệ Tâm (Nguyễn Văn Bé) | 1979 | Chùa Long Sơn, Tp. Châu Đốc |
36. | ĐĐ. Thích Huệ Thống (Nguyễn Thanh Hồng) | 1971 | Chùa Thành An, huyện Thoại Sơn |
37. | ĐĐ. Thích Huệ Ấn (Bành Hoàng Phúc) | 1975 | Chùa Vân Long, huyện Tri Tôn
|
38. | ĐĐ. Thích Vạn Đức (Đinh Công Trịnh) | 1965 | Chùa Vạn Đức, huyện Chợ Mới
|
39. | ĐĐ. Thích Thiện Nghĩa (Nguyễn Thanh Tùng) | 1970 | Chùa Tân An, huyện Châu Thành
|
40. | ĐĐ. Thích Thiện Định (Trần Vũ Phương) | 1984 | Chùa Long Khánh, huyện Châu Phú
|
41. | ĐĐ. Thích Thiện Thông (Trần Minh Kiên) | 1967 | Chùa Sơn Tô, huyện Tri Tôn
|
42. | ĐĐ. Thích Tánh Đức (Trần Bé Chín) | 1985 | Chùa Khánh Hưng, huyện Tịnh Biên |
43. | ĐĐ. Thích Pháp Thiện (Lý Dương Thuyên) | 1976 | Chùa Tây An, Tp. Châu Đốc
|
44. | ĐĐ. Thích Thiện Tịnh (Dương Duy Quốc) | 1983 | Chùa Linh Phước, huyện Thoại Sơn
|
45. | ĐĐ. Thích Minh Điền (Đinh Nguyễn An Điền) | 1975 | Tịnh xá Ngọc Châu, thị xã Tân Châu
|
46. | ĐĐ. Thích Vạn Tài (Nguyễn Văn Giàu) | 1988 | Chùa Bửu Long, huyện Chợ Mới |
47. | ĐĐ. Thích Thiện Thành Trương Văn Thành | 1975 | Chùa Duyên Phước, huyện Thoại Sơn |
48. | ĐĐ. Thích Thiện Giác (Lâm Hồ Quân) | 1972 | Chùa Quảng Tế, Tp. Long Xuyên |
49. | ĐĐ. Thích Giác Nguyện (Nguyễn Thanh Dũng) | 1968 | Tịnh thất Viên Lạc, huyện Châu Thành |
50. | ĐĐ. Thích Trí Hiếu (Hà Văn Phương) | 1979 | Chùa Long Liên Sơn, H. Tịnh Biên
|
51. | ĐĐ. Thích Huệ Phước (Nguyễn Văn Hậu) | 1975 | Tịnh xá Ngọc Châu, Tp. Châu Đốc |
52. | ĐĐ. Thích Thiện Ngộ (Trần Thanh Tú) | 1976 | Chùa Kim Quang, Tp. Châu Đốc |
53. | ĐĐ. Thích Chơn Ngã (Huỳnh Thanh Tiện) | 1971 | Chùa Thiên Quang, thị xã Tân Châu |
54. | ĐĐ. Đỗ Văn Ninh (Khmer) |
| Chùa Sapal Lớt, huyện Tịnh Biên |
55. | ĐĐ. Chau Sóc Vanh (Khmer) | B | Chùa Mỹ Á, huyện Tịnh Biên |
56. | Ni trưởng TN Như Lý (Nguyễn Thị Bé) | 1941 | Chùa Phước Huệ, Tp. Long Xuyên |
57. | Ni trưởng TN Như Định (Dương Thị Liêm) | 1941 | Chùa Pháp Hoa,Tp. Long Xuyên |
58. | Ni trưởng TN Như Minh (Nguyễn Thị Đẹp) | 1948 | Chùa Phước Minh, Tp.Long Xuyên |
59. | Ni sư TN Như Quang (Lâm Thị Ánh) | 1955 | Chùa Đông Thạnh, Tp.Long Xuyên |
60. | Ni sư TN Như Thơ (Trần Thị Hớn) | 1962 | Chùa Phước Thành, huyện Chợ Mới
|
61. | Ni sư TN Như Mai (Nguyễn Thị Hoài Mỹ) | 1968 | Chùa Bình An, Tp. Long Xuyên
|
62. | Sư cô TN Huệ Liên (Nguyễn Thị Bích Loan) | 1956 | Chùa Viên Quang, Tp. Châu Đốc |
63. | Sư cô TN Thuận Liên (Trịnh Thị Sen) | 1959 | Tịnh xá Ngọc Long, Tp. Long Xuyên
|
64. | SC TN. Diệu Khả (Dương Ngọc Hạnh) | 1972 | Chùa Long Thới, huyện Châu Phú |
65. | Cư sĩ Lý Thăng Quyền | 1955 | Hội trưởng Liên Pháp Tịnh xá, thành phố Châu Đốc |
66. | Cư sĩ Lê Hoa Ngọc Thơ | 1951 | Thủ quỹ Hội Bồ Đề Đạo tràng, thành phố Châu Đốc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Huệ Tài (Nguyễn Văn Ly) | 1947 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự, Trưởng ban Pháp chế |
2. | TT. Thích Thiện Thống (Nguyễn Văn Ninh) | 1962 | Phó Trưởng ban Thường trực BTS |
3. | HT. Thích Thiện Siêu (Nguyễn Văn Toàn) | 1948 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
4. | Hòa thượng Danh Thiệp (Hệ phái PGNT Khmer) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
5. | Hòa thượng Chau Cắt (Hệ phái PGNT Khmer) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự |
6. | Hòa thượng Chau Sơn Hy (Hệ phái PGNT Khmer) | 1962 | Phó Trưởng ban Trị sự |
7. | Hòa thượng Chau Prós (Hệ phái PGNT Khmer) | 1966 | Phó Trưởng ban Trị sự |
8. | ĐĐ. Thích Viên Quang (Huỳnh Tuấn Dũng) | 1978 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
9. | TT. Thích Thiện Tín (Đào Bình Đẳng) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ |
10. | TT. Thích Giác Minh (Nguyễn Văn Cử) | 1950 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
11. | TT. Thích Tôn Quảng (Thái Nam) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
12. | TT. Thích Thiện Tài (Lê Phú Thọ) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự |
13. | TT. Thích Thiện Bình (Nguyễn Văn Phì) | 1956 | Phó Trưởng ban Trị sự |
14. | TT. Thích Thiện Hỷ (Trương Văn Vui) | 1946 | Phó Trưởng ban Trị sự |
15. | Ni trưởng TN Như Lý (Nguyễn Thị Bé) | 1941 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
16. | Ni trưởng TN Như Định (Dương Thị Liêm) | 1941 | Phó Trưởng ban Trị sự |
17. | TT. Thích Tôn Trấn (Vương Ngọc Minh) | 1950 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
18. | ĐĐ. Thích Pháp Thiện (Lý Dương Thuyên) | 1976 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
19. | ĐĐ. Thích Thiện Danh (Giang Hưng Khôi) | 1983 | Trưởng ban Văn hóa |
20. | ĐĐ. Thích Viên Minh (Nguyễn Minh Trí) | 1984 | Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng |
21. | ĐĐ. Thích Bửu Ngọc (Phan Thanh Vân) | 1980 | Phó Chánh Thư ký |
22. | Sư cô TN Huệ Liên (Nguyễn Thị Bích Loan) | 1956 | Thủ quỹ |
23. | HT. Chau Sóc Khên (Hệ phái PGNT Khmer) | 1967 | Ủy viên Thường trực |
24. | Hòa thượng Chau Chanh (Hệ phái PGNT Khmer) | 1951 | Ủy viên Thường trực |
25. | HT. Chau Kim Sáth (Hệ phái PGNT Khmer) | 1960 | Ủy viên Thường trực |
26. | TT. Thích Thiện Lợi (Nguyễn Phú Lộc) | 1965 | Ủy viên Thường trực |
27. | TT. Thích Thiện Cửu (Đỗ Văn Chính) | 1968 | Ủy viên Thường trực |
28. | ĐĐ. Thích Thường Tấn (Phạm Hùng Dũng) | 1962 | Ủy viên Thường trực |
29. | ĐĐ. Thích Thiện Hỷ (Đỗ Văn Tám) | 1966 | Ủy viên Thường trực |
30. | Ni trưởng TN Như Minh (Nguyễn Thị Đẹp) | 1948 | Ủy viên Thường trực |
31. | Ni sư TN Như Thơ (Trần Thị Hớn) | 1962 | Ủy viên Thường trực |
32. | Ni sư TN Như Mai (Nguyễn Thị Hoài Mỹ) | 1968 | Ủy viên Thường trực |
33. | Ni sư TN Như Quang (Lâm Thị Ánh) | 1955 | Ủy viên Thường trực |
| TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT
Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)
TIN LIÊN QUAN
Dành cho bạn
Sống Đẹp
Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Tây Ninh, Nhiệm kỳ VI (2017-2022)
Ban trị sự tỉnh thành 22:01 19/10/2017
Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Tây Ninh nhiệm kỳ VI (2017 – 2022), gồm 04 thành viên Chứng minh Ban Trị sự, 01 thành viên Chứng minh Phân ban Ni giới tỉnh; 36 thành viên Ban Trị sự (19 thành viên Ban Thường trực, 17 thành viên Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Niệm Thới làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Đồng Nai, Nhiệm kỳ VIII (2017-2022)
Ban trị sự tỉnh thành 21:51 19/10/2017
Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Đồng Nai, nhiệm kỳ VIII (2017 – 2022), gồm 03 thành viên Chứng minh, 01 thành viên cố vấn Ban Trị sự; 23 Ủy viên Thường trực, 36 Ủy viên và 09 Ủy viên dự khuyết, do Hòa thượng Thích Nhật Quang làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Hậu Giang, Nhiệm kỳ IX (2017-2022)
Ban trị sự tỉnh thành 21:23 19/10/2017
Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Tiền Giang, Nhiệm kỳ IX (2017-2022)
Ban trị sự tỉnh thành 21:07 19/10/2017
Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ IX (2017 – 2022), gồm 08 thành viên Ban Chứng minh; 47 thành viên Ban Trị sự (25 Ủy viên Thường trực, 22 Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Huệ Minh làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Xem thêm