Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ âu bá mễ lặc theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6099(Evgenii Evgeniewich Obermiller, 1901~1935)蘇俄佛教學者。一九○一年,出生於列寧格勒(Leningrad)。記憶力強,並富音樂才華,於進入公立學校時,即通達英、法、德三國語言,立志做音樂家。一九一八年,於就讀大學時期罹患絕症,遂改變方針,在列寧格勒大學從史徹巴斯基(Th. Stcherbatsky)學習印度學與梵文文典,幾能諳誦全部經典。同時研究詩學理論,更習得西藏語、蒙古語,從事佛教文庫(Biblio theca Buddhica)之編纂。至一九二七年,始在文庫上發表正理一滴及其注疏之梵藏索引(Sanskrit and Tibetan Index Verborum to Nyāyabindu, Nyāyabindu ṭīkā),此後陸續出版之著作頗多。著作除上記之外,並有 Abhisamayālaṃkāra, Sanskrit Text and Tibetan translation, jointly edited with Prof. Th. Stcherbatsky, Bibl. Bud., 1929(現觀莊嚴論梵本及西藏譯校訂出版); Bu-ston's History of Buddhism, 2 vols. Heidelberg, 1931~1932(布頓佛教史英譯)等,不勝枚舉。歿於一九三五年。〔Th. Stcherbatsky:Obituary Notice, Dr. E.E. Obermiller, Indian Historical Quarterly, vol. XⅡ, 1936;Z.D.M.G, 1935〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ấn khế 印契 á á a a á a á (hoạ) á a a a!
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.