Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Bình Thuận, Nhiệm kỳ VIII (2017-2022)
Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ VIII (2017 – 2022), gồm 07 thành viên Ban Chứng minh; 56 thành viên Ban Trị sự (23 Ủy viên Thường trực, 33 Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Minh Nhật làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ - Số : 497 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc - Tp. Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 9 năm 2017 |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
- Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ V);
- Căn cứ mục 2 điều 22 Pháp lệnh Tín ngưỡng Tôn giáo;
- Căn cứ công văn số 2299/SNV-TG ngày 06/9/2017 của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận;
- Căn cứ văn bản số 253/CV/BTS.BT ngày 08/9/2017 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Thuận, V/v đề nghị chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Thuận, nhiệm kỳ VIII (2017 – 2022).
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Thuận và các vị có tên tại điều I, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : - Như điều 2 "để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG "để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Bình Thuận"để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ - | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc - |
I. BAN CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ :
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Thiện Huệ (Bùi Tịnh) | 1930 | Chứng minh Ban Trị sự
|
2. | HT. Thích Huệ Tánh (Lê Đinh Thông) | 1933 | Chứng minh Ban Trị sự
|
3. | HT. Thích Trừng Khiết (Nguyễn Thuận) | 1939 | Chứng minh Ban Trị sự
|
4. | HT. Thích Giác Minh (Nguyễn Thái Hòa) | 1940 | Chứng minh Ban Trị sự
|
5. | HT. Thích Trí Thành (Phan Văn Phòng) | 1947 | Chứng minh Ban Trị sự
|
6. | HT. Thích Giác Sơn (Tiêu Đình Tuấn) | 1945 | Chứng minh Ban Trị sự
|
7. | HT. Thích Minh Trí (Đặng Ngọc Thanh) | 1941 | Chứng minh Ban Trị sự
|
II. BAN THƯỜNG TRỰC BAN TRỊ SỰ:
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Minh Nhật (Đặng Văn Thọ) | 1959 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
2. | HT. Thích Ấn Chánh (Nguyễn Văn Lịnh) | 1948 | Phó Trưởng ban Trị sự
|
3. | TT. Thích Thông Triêm (Nguyễn Minh Vỵ) | 1969 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
4. | TT. Thích Minh Thiện (Nguyễn Quốc Tiến) | 1960 | Phó Trưởng ban Trị sự
|
5. | TT. Thích Trí Huệ (Lê Lương Ngọc) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự
|
6. | ĐĐ. Thích Quảng Mỹ (Võ Văn Hoa) | 1962 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
7. | ĐĐ. Thích Giác Hiếu (Võ Duy Lộc) | 1973 | Phó Trưởng ban Trị sự (đặc trách Hệ phái Khất sĩ) |
8. | ĐĐ. Thích Nguyên Nguyệt (Võ Đình Nhật) | 1980 | Chánh Thư ký Ban Trị sự |
9. | ĐĐ. Thích Quảng Pháp (Lê Phước Dịu) | 1980 | Phó Thư ký I, kiêm Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
10. | ĐĐ. Thích Nguyên Bảo (Huỳnh Xuân Tam) | 1982 | Phó Thư ký II
|
11. | TT. Thích Pháp Huệ (Huỳnh Đức Đề) | 1970 | Trưởng ban Hoằng pháp
|
12. | ĐĐ. Thích Nguyên Sắc (Nguyễn Văn Sanh) | 1972 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
|
13. | TT. Thích Phước Túc (Phan Văn Triển) | 1948 | Trưởng ban Nghi lễ |
14. | ĐĐ. Thích Quảng Huệ (Nguyễn Văn Ơn) | 1957 | Trưởng ban Văn hóa |
15. | ĐĐ. Thích Từ Minh (Lê Hồ Dông) | 1972 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
16. | ĐĐ. Thích Quảng Cao (Lê Viết Sơn) | 1978 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
17. | ĐĐ. Thích Nguyên Minh (Võ Đình Đán) | 1978 | Trưởng ban Pháp chế |
18. | ĐĐ. Thích Thông Châu (Bùi Văn Thành) | 1979 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
19. | ĐĐ. Thích Thông Lý (Nguyễn Hải Hà) | 1969 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
20. | Cư sĩ Nguyên Đức (Mạc Thị Tuyết) | 1957 | Ủy viên Thủ quỹ |
21. | ĐĐ. Thích Phước Nghĩa (Trần Văn Thừa Thìn) | 1977 | Ủy viên Thường trực |
22. | ĐĐ. Thích Bổn Nghĩa (Đặng Duy Trung) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
23. | Cư sĩ Quảng Cao (Nguyễn Đỉnh) | 1950 | Ủy viên Thường trực |
III. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ:
24. | TT. Thích Tấn Tuệ (Đinh Văn Thanh) | 1960 | Ủy viên |
25. | TT. Thích Giác Thạnh (Huỳnh Thúc Hiệp) | 1964 | Ủy viên |
26. | ĐĐ. Thích Nguyên Chánh (Lê Minh Lực) | 1966 | Ủy viên |
27. | ĐĐ. Thích Đức Thành (Nguyễn Văn Tâm) | 1975 | Ủy viên |
28. | ĐĐ. Thích Nguyên Lệ (Ngô Thanh Tú) | 1975 | 1986 |
29. | ĐĐ. Thích Giác Viễn (Đặng Vĩnh Trọng) | 1968 | Ủy viên |
30. | ĐĐ. Thích Như Hương (Lê Văn Quế) | 1949 | Ủy viên |
31. | ĐĐ. Thích Huệ Định (Trần Văn Đãi) | 1972 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thích Nguyên Tấn (Trần Đức Thắng) | 1983 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Thiện Thánh (Đoàn Đức Thuận) | 1952 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Đạt Ma Khế Định (Phan Hùng Phương) | 1970 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Đạt Ma Bảo Tú (Trần Ngọc Tuấn) | 1959 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Nhuận Chân (Huỳnh Lầu) | 1973 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Như Công (Nguyễn Văn Tân) | 1970 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Đồng Huân (Hoàng Phi Long) | 1978 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Nhuận Thông (Nguyễn Thanh Hiếu) | 1981 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Nguyên Minh (Võ Anh Trực) | 1986 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Pháp Tấn (Nguyễn Ái Nam) | 1978 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Đồng Bổn (Hồ Nguyên Đạo) | 1978 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Minh Chánh (Cao Tiến) | 1954 | Ủy viên |
44. | ĐĐ. Thích Nguyên Tú (Trần Hữu Tuấn) | 1984 | Ủy viên |
45. | ĐĐ. Thích Chúc Hiển (Đặng Thanh Vinh) | 1976 | Ủy viên |
46. | ĐĐ. Thích Tâm Như (Hồ Đại Dương) | 1975 | Ủy viên |
47. | ĐĐ. Thích Giác Đạt (Phan Công Khanh) | 1964 | Ủy viên |
48. | NS. Thích nữ Như Hải (Nguyễn Thị Khoai) | 1952 | Ủy viên |
49. | NS. Thích nữ Như Mãn (Ngô Thị Kim Oanh) | 1949 | Ủy viên |
50. | NS. Thích nữ Dung Liên (Phan Thị Thương) | 1954 | Ủy viên |
51. | NS. Thích nữ Hạnh Châu (Nguyễn Thị Phụng) | 1965 | Ủy viên |
52. | SC. Thích nữ Diệu Minh (Phan Thị Mỹ) | 1965 | Ủy viên |
53. | Cư sĩ Bổn Trung (Nguyễn Mùi) | 1953 | Ủy viên |
54. | Cư sĩ Như Ân (Lê Ngọc Nghĩa) | 1953 | Ủy viên |
55. | Cư sĩ Tâm Quang (Nguyễn Văn May) | 1952 | Ủy viên |
56. | Cư sĩ Chơn Nguyện (Kha Ngân Hoàng) | 1951 | Ủy viên |
| TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT
Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)
TIN LIÊN QUAN
Dành cho bạn
Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Tây Ninh, Nhiệm kỳ VI (2017-2022)
Ban trị sự tỉnh thành 22:01 19/10/2017
Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Tây Ninh nhiệm kỳ VI (2017 – 2022), gồm 04 thành viên Chứng minh Ban Trị sự, 01 thành viên Chứng minh Phân ban Ni giới tỉnh; 36 thành viên Ban Trị sự (19 thành viên Ban Thường trực, 17 thành viên Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Niệm Thới làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Đồng Nai, Nhiệm kỳ VIII (2017-2022)
Ban trị sự tỉnh thành 21:51 19/10/2017
Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Đồng Nai, nhiệm kỳ VIII (2017 – 2022), gồm 03 thành viên Chứng minh, 01 thành viên cố vấn Ban Trị sự; 23 Ủy viên Thường trực, 36 Ủy viên và 09 Ủy viên dự khuyết, do Hòa thượng Thích Nhật Quang làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Hậu Giang, Nhiệm kỳ IX (2017-2022)
Ban trị sự tỉnh thành 21:23 19/10/2017
Danh sách nhân sự BTS GHPGVN tỉnh Tiền Giang, Nhiệm kỳ IX (2017-2022)
Ban trị sự tỉnh thành 21:07 19/10/2017
Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ IX (2017 – 2022), gồm 08 thành viên Ban Chứng minh; 47 thành viên Ban Trị sự (25 Ủy viên Thường trực, 22 Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Huệ Minh làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Xem thêm